Máy in hóa đơn Xprinter XP-D600
Máy in hóa đơn Xprinter XP-D600 :
* Máy in hóa đơn XP-D600 cũng được trau chuốt hơn với lẫy bật nắp thuận tiện và êm ái hơn. Các con lăn được bố trí trong hộc chứa giấy có tác dụng giảm ma sát giúp moteur máy hoạt động nhẹ hàng trong trường hợp bạn dùng cuộn giấy nhiệt đường kính lớn (Ø 65mm hoặc 80mm)…
* Máy in hóa đơn Xprinter D600 với đầu in Seiko của Nhật giúp cho tuổi thọ đầu in được tăng cao. Ngàm giữ dao cắt đã được thay thế bằng thép chứ không còn bằng nhựa như phiên bản trước, điều này giúp việc cắt giấy dễ dàng hơn. Ngoài ra Xprinter D600 còn được tăng cường tính năng chống ẩm giúp máy phù hợp với điều kiện độ ẩm cao trong nhà bếp. Xprinter D600 được bán ra với 2 phiên bản Cổng USB hoặc Cổng LAN.
+ Tốc độ in: 200 mm/giây
+ Khổ giấy: 79.5±0.5mm
+ Loại giấy in: Giấy in nhiệt
+ Độ bền đầu in: 100km
+ Độ bền dao cắt: 1 triệu lần cắt
+ Tự động cắt giấy: Có
+ Cảm biến: Cảm biến mở nắp, cảm biến tín hiệu in, cảm biến lỗi
* Máy In Hóa Đơn Xprinter XP-D600 là dòng máy in có thiết kế mới mẻ, chất lượng nâng cấp bởi Xprinter
* Cụ thể là chất lượng của Xprinter D600 được cải thiện đáng kể với đầu in HEP-737-1 bền bỉ và có tốc độ in cao hơn (200mm/giây). Dao cắt giấy HEP-C9 được làm bằng chất thép đặc biệt để cắt thêm được nhiều lần hơn…
* Quán ăn quy mô, cửa hàng bán lẻ lớn (siêu thị), sở thuế, ngân hàng, cơ sở y tế (bệnh viện, phòng khám), kho bãi logistics, bưu cục... có lượng tiêu thụ giấy nhiều, tốc độ bán hàng nhanh...
* Máy in hóa đơn Xprinter là hãng máy in nổi tiếng với những sản phẩm mới, hiện đại và thời trang.
* Hiện nay máy in Xprinter đã được sử dụng rộng rãi tại nhiều nước trên thế giới và ứng dụng chủ yếu trong siêu thị, shop, nhà hàng, quán cafe, ….
Thông sô kĩ thuật :
* Phương pháp in In nhiệt trực tiếp
* Chiều rộng in 76mm
* Mật độ điểm 576 điểm / dòng hoặc 512 điểm / dòng
* Tốc độ in 200 mm / giây
* Cổng kết nối USB hoặc LAN
* Giấy in 79,5 ± 0,5 mm × 80 mm
Dãn cách dòng 3,75 mm (có thể điều chỉnh khoảng cách dòng bằng lệnh)
Số cột Giấy 80mm: Giấy 80mm: Phông chữ A – 42 cột hoặc 48 cột / Phông chữ B – 56 cột hoặc 64 cột / đơn giản, truyền thống – 21 cột hoặc 24 cột
* Kích thước nhân vật Ký tự ANK, Phông chữ A: 1,5 × 3.0mm (12 × 24 điểm)
* Phông chữ B: 1.1 × 2.1mm (9 × 17 điểm)
Jane / Truyền thống: 3.0 × 3.0mm (24 × 24 điểm)
Font chữ mở rộng PC347 (Standard Europe), Katakana,
PC850 (Đa ngôn ngữ), PC860 (Bồ Đào Nha),
PC863 (Canada-Pháp), PC865 (Bắc Âu),
Tây Âu, Hy Lạp, Do Thái, Đông Âu, Iran, WPC1252, PC866 (Cyrillic # 2) , PC852 (Latin2), PC858, IranII, Latvia, Ả Rập, PT151 (1251)
* Loại mã vạch UPC-A / UPC-E / JAN13 (EAN13) / JAN8 (EAN8) /
CODE39 / ITF / CODABAR / CODE93 / CODE128
+ Bộ đệm đầu vào 64k byte
+ Bộ nhớ flash NV 256k byte
+ Bộ đổi nguồn Đầu vào: AC 110 V / 220 V, 50 ~ 60Hz
* Cung cấp điện Đầu ra: DC 24V / 2.5A
+ Ngăn kéo đựng tiền DC 24 V / 1A
* Trọng lượng 1,45 kg
* Môi trường làm việc Nhiệt độ: 0 ~ 45 ° C, Độ ẩm: 10 ~ 80%
* Môi trường lưu trữ Nhiệt độ: -10 60 ° C, Độ ẩm: 10 ~ 90% (không ngưng tụ)
* Dao cắt 1 triệu lần
* Đầu in 100 km